• (đổi hướng từ Accosting)
    /ə´kɔst/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Xáp đến gần để hỏi chuyện, bắt chuyện
    the two drunks accosted the pregnant woman, when she was standing on the pavement
    hai gã say xáp đến bắt chuyện người phụ nữ có mang, khi bà ta đang đứng trên vỉa hè
    Mồi chài, gạ gẫm, bắt mối (nói về gái điếm)
    prostitutes often accost passers-by in the dark streets
    gái điếm thường mồi chài người qua lại trên những con đường tối

    hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    avoid , dodge , evade , ignore , scorn , shun

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X