• /'bændwidθ/

    Cơ khí & công trình

    chiều rộng dải tần

    Ô tô

    băng tần (rađiô)

    Toán & tin

    băng thông
    amplifier bandwidth
    băng thông khuếch đại
    bandwidth factor
    hệ số băng thông
    bandwidth rate
    tỷ lệ băng thông
    bandwidth reduction
    sự giảm băng thông
    effective bandwidth
    băng thông hiệu dụng
    line bandwidth
    băng thông đường truyền
    sound bandwidth
    băng thông âm tần
    sound bandwidth
    băng thông âm thanh
    speech bandwidth
    băng thông thoại
    speech bandwidth
    băng thông tiếng nói
    độ rộng băng tần

    Giải thích VN: Là số đo kích thước dữ liệu có thể truyền qua một liên kết truyền thông. Dữ liệu ảnh thường là những tập hợp dữ liệu lớn, do đó truyền dữ liệu ảnh từ máy tính này sang máy tính khác đòi hỏi độ rộng băng tần cao, nếu không quá trình truyền sẽ chậm. Còn được gọi là lưu tốc truyền (năng suất truyền).

    độ rộng dải tần

    Giải thích VN: Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second: số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.

    Xây dựng

    khổ tần số
    giai tần

    Điện lạnh

    bề rộng dải
    frequency bandwidth
    bề rộng dải tần

    = Kỹ thuật chung

    A network administrator = 10.0.0.0/22 is subnetted, 1 subnets - D 10.5.0.0[90/205901] via 192.168.1.2, S0/0/0
    A network administrator = router
    A network administrator = 255.255.248.0
    A network administrator = 192.135.250.2
    A network administrator = Issue the no
    A network administrator = NVRAM
    A network administrator = debug ip rip
    A network administrator = enable secret cangetin, fa0/0
    A network engineer = console
    A ping between = One of the default
    A router has = the path...EIGRP
    A router in an = redistribute static
    All routers = The data will...R3-R1-R2
    Based on = The login
    Host A is unable = The Fa0/1
    How many = 5
    If the attached = Issue the
    In a lab = D 172.16.1.0/24 [90/2195456]
    R1 is configured = ospf 1, 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0, 10.1.1.0 0.0.0.3 area 0
    Routers R1 and R2 = The hello and dead
    Routers R1 and R2 = Configure both
    The command = A static, The route
    The command = Negate the
    The hosts that = Configure the R2
    The interfaces = Check the hello
    The network is = A, B, C, F
    Two connected = The dead
    Two routers need = area ID, network
    What is a characteristic = routing updates
    What is the = to encapsulate
    What is the function = used to announce
    What is the meaning = It is the metric
    What is the purpose = limits the
    When connecting = connecting a switch to a switch
    When would = when there is
    Which combination = IP 172.16.32.18, subnet mask 255.255.255.252
    Which feature = Subnet masks
    Which multicast = 224.0.0.10
    Which option = with a routing
    Which protocol = RTP
    Which router = privileged
    Which routing = EIGRP
    Which solution = static routes
    Which statement = RIP uses only
    Which two commands = bandwidth, ip ospf cost
    Which two interface = delay, bandwidth
    Which two locations = flash, TFTP
    Which two statements = Automatic, The EIGRP
    Which two technologies = hold-down, split horizon
    You have been = A network is converged after


    băng tần
    antenna bandwidth
    băng tần ăng ten
    dải tần
    dải thông

    Giải thích VN: Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second: số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.

    amplifier bandwidth
    dải thông khuếch đại
    Bandwidth (BW)
    dải thông, độ rộng dải
    Bandwidth Allocation Control Protocol (PPP,ISDN) (BACP)
    Giao thức điều khiển phân phối dải thông (PPP, ISDN)
    Bandwidth Allocation Protocol (BAP)
    giao thức phân phối dải thông
    bandwidth compression
    sự nén dải thông
    bandwidth expansion
    sự giãn dải thông
    bandwidth rate
    hệ số dải thông
    bandwidth usage
    sử dụng dải thông
    carrier bandwidth
    dải thông sóng mang
    Carson's rule bandwidth
    dải thông theo quy tắc Carson
    channel bandwidth
    dải thông kênh
    chrominance bandwidth
    dải thông màu
    coherence bandwidth
    dải thông phù hợp
    Doppler bandwidth
    dải thông Doppler
    effective bandwidth
    dải thông hiệu dụng
    extended-bandwidth system
    hệ dải thông mở rộng
    frequency bandwidth
    dải thông tần số
    information bandwidth
    dải thông thông tin
    large-signal bandwidth
    dải thông tín hiệu lớn
    laser bandwidth
    dải thông laze
    low-bandwidth
    dải thông thấp
    modulation bandwidth
    dải thông biến điệu
    modulation bandwidth
    dải thông điều chế
    monochrome bandwidth
    dải thông đơn sắc
    necessary bandwidth
    dải thông cần thiết
    noise bandwidth
    dải thông tiếng động
    noise bandwidth
    dải thông tiếng ồn
    nominal bandwidth
    dải thông danh định
    occupied bandwidth
    dải thông bị chiếm
    pulse bandwidth
    dải thông xung
    receiver bandwidth
    dải thông máy thu
    relative bandwidth
    dải thông tương đối
    signal bandwidth
    dải thông tín hiệu
    signal bandwidth
    dải thông tin tín hiệu
    sound bandwidth
    dải thông âm thanh
    spectral bandwidth
    dải thông phổ
    television bandwidth
    dải thông truyền hình
    video bandwidth
    dải thông thị tần
    video bandwidth
    dải thông video

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X