-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đốt thành tro
Giải thích EN: 1. to reduce a substance to calx or powder by means of heat; also, of or relating to such a calx or powder.to reduce a substance to calx or powder by means of heat; also, of or relating to such a calx or powder.2. to roast metallic ore in order to eliminate sulfur or carbon dioxide; also, the ore so treated.to roast metallic ore in order to eliminate sulfur or carbon dioxide; also, the ore so treated.3. a ceramic material or mixture fired, but not fused, for use as a constituent in a ceramic composition.a ceramic material or mixture fired, but not fused, for use as a constituent in a ceramic composition. Giải thích VN: 1. Biến một chất thành tro hoặc bột bằng cách dùng lửa; cũng có nghĩa là thuộc hoặc có liên quan tới tro. 2. nung quặng kim loại để loại điôxít lưu huỳnh hoặc điôxít cácbon; cũng: loại quặng đó. 3. Một chất hoặc hợp chất được nung lên, nhưng không làm nóng chảy, được dùng làm thành phần của đồ gốm.
thiêu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ