• /grɔin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Háng
    (kiến trúc) vòm nhọn

    Ngoại động từ

    (kiến trúc) xây vòm nhọn cho

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bờ chắn
    đường vòm nhọn

    Giải thích EN: A curved arris formed by the intersection of two vaults..

    Giải thích VN: Đường nhọn, cong được hình thành bởi hai mái vòm.

    nửa kè

    Kỹ thuật chung

    kè chắn
    đập
    đập chắn sóng
    pile groin
    đập chắn sóng đóng cọc
    đập mỏ hàn
    đê

    Giải thích EN: An obstruction built out from land into the ocean or a river-bank to protect the land from erosion and sand movements, among other functions. Also, GROYNE, JETTY BREAKWATER,[WING DAM.

    Giải thích VN: Vật cản được xây giữa đất liền và biển hoặc bờ sông để bảo vệ đất liền khỏi xói mòn hoặc sự hoạt động của cát, ngoài ra còn có một số chức năng khác. Còn gọi là: GROYNE, JETTY BREAKWATER, WING DAM.

    đê chắn sóng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X