• /əb'si:kwiəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khúm núm, quị lụy, xun xoe
    (từ cổ,nghĩa cổ) vâng lời, dễ bảo
    A worker who is obsequious to the boss
    Một công nhân xun xoe với ông chủ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X