• /ʌvn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lò (để hấp bánh, để dùng trong thí nghiệm (hoá học))
    bread is baked in an oven
    bánh mì được nướng trong lò
    a gas oven
    lò chạy bằng hơi đốt
    have a bun in the oven
    như bun
    like an oven
    nóng (như) cái lò

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Cơ - Điện tử

    Lò, lò sấy

    Hóa học & vật liệu

    thùng điều nhiệt

    Kỹ thuật chung

    buồng sấy
    lò (sấy)

    Giải thích EN: A compartment in which substances are artificially heated for such purposes as baking, roasting, drying, or annealing..

    Giải thích VN: Một ngăn kín trong đó các chất bị nung cho một mục đích nhất định như là nướng, quay, làm khô hay luyện.

    lò điều nhiệt
    lò lung
    lò sấy
    lò thiêu
    tủ sấy

    Kinh tế

    bếp

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X