• Thông dụng

    Xem thêm plasmolysis

    Hóa học & vật liệu

    chất dẻo pari

    Giải thích EN: A commercial form of this powder, composed primarily of the hemihydrate of calcium sulfate, made by calcining gypsum until it is partially dehydrated; the powder is mixed with water to form a paste that sets to form casts, art objects, or building materials. (Originallyprepared from the gypsum of Paris, France.) Also, DRIED GYPSUM, CALCINED GYPSUM. Giải thích VN: Tên thương mại của loại bột này tạo thành chủ yếu từ hemihydrate của canxi sunphát, tạo thành bằng cách nung thạch cao cho tới khi nó mất nước một phần; bột này được trộn với nước để tạo thành chất sền sệt làm thanh khuôn, tác phẩm nghệ thuật, hoặc là vật liệu xây dựng. (Ban đầu được sơ chế từ thạch cao Paris, Pháp) Giống DRIED GYPSUM, CALCINED GYPSUM.

    thạch cao Paris

    Xây dựng

    thạch cao Pari
    thạch cao Pari (khô nhanh khi hòa tan với nước)

    Y học

    chế phẩm thạch cao có tính chất cứng lại khi thêm nước vào

    Kỹ thuật chung

    thạch cao trang trí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X