-
Kỹ thuật chung
máy đo độ dẻo của nhựa/ máy do độ chịu lực của kim loại
Giải thích EN: 1. an instrument used to measure the viscosity or flexibility of a material.an instrument used to measure the viscosity or flexibility of a material.2. an instrument that measures the flow characteristics of a thermoplastic resin as it moves through an orifice at a certain pressure and temperature.an instrument that measures the flow characteristics of a thermoplastic resin as it moves through an orifice at a certain pressure and temperature.3. a machine for determining the stress and strain properties of metals at high temperatures and at various rates of strain.a machine for determining the stress and strain properties of metals at high temperatures and at various rates of strain. Giải thích VN: 1. một thiết bị đo tốc độ hay tính dẻo của một vật liệu 2. một thiết bị đo đặc tính chảy của một loại nhựa chảy khi nó đi qua một lỗ ở một áp lực và nhiệt độ nhất định.3.một chiếc máy dùng để xác định đặc tính chịu lực của kim loại ở các tỷ lệ khác nhau của áp lực.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ