• /´rænsid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trở mùi, bị ôi (về thức ăn có mỡ)
    to smell rancid
    trở mùi, ôi
    the butter has gone/turned rancid
    bơ đã trở mùi, đã ôi
    Giống như mỡ ôi (về mùi, vị)
    the rancid stench of dirty drains
    mùi thum thủm của cống rãnh bẩn

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    ôi
    trở mùi

    Kinh tế

    có mùi
    ôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X