• (đổi hướng từ Retains)


    /ri'tein/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giữ lại (để sử dụng, để sở hữu)
    Nhớ được
    be able to retain numbers
    nhớ được các con số
    Ngăn, giữ lại
    clay soil retains water
    đất sét giữ nước
    (pháp lý) thuê (nhất là luật sư)
    a retaining fee
    tiền trả trước để thuê luật sư
    Vẫn có, tiếp tục có, không mất
    to retain one's composure
    vẫn giữ bình tĩnh
    to retain control of...
    vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chắn lại
    giữ luôn
    tích (nước)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lấy
    giữ
    giữ lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X