• Hóa học & vật liệu

    thẩm thấu ngược

    Giải thích EN: The application of external pressure to oppose the natural process of osmosis. For example, water would normally move from a region of higher concentration (suchas pure fresh water) into one of lower concentration (suchas a solution of water and salt). Assuming that a membrane will allow the passage of water molecules but block larger salt molecules, reverse osmosis then would cause water to move out of the salt solution. This process provides a means of desalinizing seawater. Giải thích VN: Sự ứng dụng của áp suất bên ngoài để chống lại quá trình thẩm thấu. Ví dụ, nước thường có xu hướng di chuyển từ nơi có sự tập trung cao (nước tinh khiết) sang nơi có sự tập trung thấp (hỗn hợp muối và nước). Giả sử màng lọc sẽ chỉ cho các phân tử nước xuyên qua nhưng các phân tử muối kích thước to hơn thì không, sự thẩm thấu ngược do đó sẽ làm nước tách ra khỏi hỗn hợp. Đây là quá trình khử muối từ nước biển.

    Kỹ thuật chung

    sự thẩm thấu ngược

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X