-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
chất làm mềm nước
Giải thích EN: A substance that reduces the hardness of water by removing or trapping calcium and magnesium ions. Giải thích VN: Một chất làm giảm độ cứng của nước bằng cách loại bỏ hay giữ lại ion canxi và magê.
- cationic softener
- chất làm mềm nước cation
hóa chất làm mềm
Giải thích EN: 1. a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material.a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material. 2. a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent.a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent. Giải thích VN: Một hợp chất làm giảm ma sát và dễ xử lí khi bột khô được cho thêm vào hợp chất pôlyme. 2. Một hợp chất lỏng béo làm mềm da, hay một loại dầu, cồn trong sản suất dệt may. Nó còn gọi là Chất làm mềm.
Từ điển: Thông dụng | Dệt may | Hóa học & vật liệu | Xây dựng | Điện lạnh | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ