• /´sɔfənə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hoá chất dùng làm mềm nước cứng
    Thiết bị dùng hoá chất làm mềm nước cứng

    Chuyên ngành

    Dệt may

    chất làm mềm (nước)
    tác nhân làm mềm (giặt)

    Hóa học & vật liệu

    chất dẻo hóa
    chất làm mềm nước

    Giải thích EN: A substance that reduces the hardness of water by removing or trapping calcium and magnesium ions. Giải thích VN: Một chất làm giảm độ cứng của nước bằng cách loại bỏ hay giữ lại ion canxi và magê.

    cationic softener
    chất làm mềm nước cation
    hóa chất làm mềm

    Giải thích EN: 1. a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material.a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material. 2. a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent.a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent. Giải thích VN: Một hợp chất làm giảm ma sát và dễ xử lí khi bột khô được cho thêm vào hợp chất pôlyme. 2. Một hợp chất lỏng béo làm mềm da, hay một loại dầu, cồn trong sản suất dệt may. Nó còn gọi là Chất làm mềm.

    Xây dựng

    thiết bị làm mềm
    water softener
    thiết bị làm mềm nước
    thuốc làm mềm

    Điện lạnh

    chất mềm hóa

    Kinh tế

    bộ phận làm dịu
    bộ phận làm mềm
    chất hóa dẻo
    chất làm dẻo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X