• /stɪtʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc
    to put stitches in a wound
    khâu vết thương lại
    Vết chỉ, đường may
    Cách khâu, cách may
    (thông tục) một tí, một mảnh (vải)
    he hasn't done a stitch of work
    nó chẳng làm một tí công việc gì
    wearing not a stitch of clothes
    không mặc một manh áo nào
    Sự đau xóc hông (cơn đau đột ngột ở trong cơ bên sườn của cơ thể; do chạy quá mệt..)
    a stitch in time saves nine
    (tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
    he has not a dry stitch on him
    anh ta ướt như chuột lột
    have not (got) a stitch on/not be wearing a stitch
    (thông tục) khoả thân
    in stitches
    (thông tục) cười không kiềm chế nổi

    Ngoại động từ

    Khâu, may
    stitching a shirt
    khâu chiếc áo sơ mi
    Đính, đơm
    to stitch a button on a dress
    đính cúc vào áo
    ( + something up) nối lại với nhau, đóng lại bằng khâu; vá
    stitch up a wound
    khâu một vết thương

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Dệt may

    lỗ dây
    may
    mũi đan
    mũi khâu
    ribbed stitch
    mũi khâu kiểu gân
    mũi thêu
    ribbed stitch
    mũi thêu gân

    Hóa học & vật liệu

    đan thêu

    Xây dựng

    thi

    Y học

    đau xóc

    Kỹ thuật chung

    khâu
    ribbed stitch
    mũi khâu kiểu gân
    stitch down
    khâu đột
    đan
    mắt lưới
    mũi kim may

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    baste , sew , suture

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X