• /¸bætn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ván lót (tường, sàn, trần)
    Thanh gỗ giữ ván cửa

    Ngoại động từ

    Lót ván

    Nội động từ

    Ăn bám
    this lazy fellow is carefree at any time, because he battens on his wife
    gã lười này lúc nào cũng vô tư, vì y ăn bám vợ

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    ván (lót)

    Giao thông & vận tải

    tấm ván lót

    Xây dựng

    cái nẹp đai
    nẹp, thanh nẹp, ván lót sàn

    Giải thích EN: A strip of square-sawn timber, usually 2 to 4 inches thick and 5 to 8 inches wide, used for a wide variety of building purposes such as supporting laths, reinforcing doors or other parallel-board constructions, or covering joints between floorboards.

    Giải thích VN: Một tấm gỗ có dạng hình răng cưa vuông, thường dày từ 2 đến 4 inch và rộng từ 5 đến 8 inch được sử dụng cho nhiều mục đích như làm chỗ dựa cho chống (lati), cửa các bảng song song khác hoặc che các đường nối giữa các tấm sàn.

    đặt đòn tay
    đệm cách (âm nhiệt)
    dựng đứng
    bắc rui mè, ván lót
    ốp thanh nẹp
    thanh chèn khe
    thanh phủ khe
    thước dẹp
    tấm bản

    Kỹ thuật chung

    chiếu cách (âm nhiệt)
    đường chỉ
    đường gờ
    ốp ván
    thanh
    furring (furringbatten)
    thanh nẹp dưới lớp ốp
    thanh nẹp
    furring (furringbatten)
    thanh nẹp dưới lớp ốp
    tấm ván
    ván dày
    ván lát
    ván lót
    ván ốp

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    verb
    loosen , unfasten , unfix

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X