• /taiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dãy, tầng, lớp (của một cấu trúc xếp chồng lên nhau)
    to place in tiers one above another
    xếp thành tầng
    Bậc (của một hội trường, một giảng đường)
    Bậc thang (trên một cao nguyên)
    Người buộc, người cột, người trói

    Ngoại động từ

    Xếp thành bậc

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Tầng, bậc, lớp

    Xây dựng

    cuộn dây cáp
    lớp gạch xây đứng
    tầng, bậc

    Giải thích EN: A row, usually one of a layered series of rows, of architectural members or objects such as seats.

    Giải thích VN: Một hàng, thường là một hàng của một chuỗi được phân lớp của các hàng, của các thành phần hoặc vật thể kiến trúc như các hàng ghế.

    Kỹ thuật chung

    chia bậc
    lớp
    bậc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X