• /θræ∫/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh đòn, đập (người nào, nhất là để trừng phạt)
    Đánh, đập (cái gì) nhiều lần
    the whale thrashed the water with its tail
    con cá voi quẫy đuôi đập đập nước
    Đánh bại (ai) hoàn toàn trong một cuộc thi đấu
    Đập (lúa) (như) thresh

    Nội động từ

    Quẫy đập, vỗ
    the drowing man thrashed about in the water
    người chết đuối quẫy đập trong nước
    to thrash something out
    tranh luận cái gì triệt để và thẳng thắn
    Đem lại cái gì bằng tranh luận triệt để và thẳng thắn

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự rung động (của trục khuỷu do lực xoắn tạo nên)

    Ô tô

    chạy hết ga

    Toán & tin

    ký tự gạch chéo

    Kỹ thuật chung

    đập

    Kinh tế

    đập vụn

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    be still

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X