• Danh từ giống đực

    Chỉ, sợi, dây
    Fil de soie
    chỉ tơ
    Fil électrique
    dây điện
    Fil à plomb
    dây dọi
    Dây nói
    Coup de fil
    sự gọi dây nói
    Chiều thớ (trong đá, gỗ)
    Lưỡi (dao, kiếm)
    Le fil d'un rasoir
    lưỡi dao cạo
    Dòng, đường
    Le fil de la rivière
    dòng sông
    Fe fil de la vie
    con đường đời
    au fil de
    theo dòng
    Au fil des heures
    theo dòng thời gian
    cousu de fil blanc
    lộ quá, không giấu giếm được
    de fil en aiguille
    từ từ, tí một
    donner du fil à retordre
    gây khó khăn rắc rối
    fil d'Ariane
    chỉ nam; cái chỉ đường
    fils de la Vierge
    tơ nhện bay
    n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre
    (thân mật) không tinh quái
    n'avoir plus de fil sur la bobine
    (thân mật) hói đầu
    ne tenir qu'à un fil
    như treo trên sợi tóc, mong manh
    passer au fil de l'épée
    đâm chết
    se laisser aller au fil de l'eau
    chớp lấy thời cơ thuận lợi
    Đồng âm File.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X