• Ngoại động từ

    Giết, giết chết
    Tuer un homme à coups de poignard
    giết một người bằng dao găm
    Làm chết
    La gelée tue les plantes
    động giá làm chết cây
    Làm kiệt sức, làm hại sức khỏe
    Son métier le tue
    nghề của nó làm cho nó kiệt sức
    Làm cho khó chịu
    Le grand bruit me tue
    tiếng ồn làm cho tôi khó chịu
    (nghĩa bóng) bóp chết, tiêu diệt, làm mất đi
    La guerre à tué cette indusrie
    chiến tranh đã bóp chết công nghiệp ấy
    La distance ne tue pas ce sentiment
    xa cách không làm mất đi tình cảm ấy
    (nghĩa bóng) làm mờ đi, át hẳn
    Couleur qui en tue une autre
    màu sắc át hẳn màu sắc khác
    être bon à tuer
    (thân mật) chỉ tổ làm cho người ta khó chịu
    tuer dans l'oeuf
    bóp chết từ hi còn trứng nước
    tuer le temps temps
    temps
    tuer le ver
    (thân mật) uống rượu lúc đói
    Nội động từ
    Giết thịt, mổ thịt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X