• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    Schmidt field balance

    Giải thích VN: Một thiết bị từ tính dùng để thăm mặt đất, bao gồm một trục quay từ tính giữa, để từ trường của trái đất tạo ra một men lực vào trung tâm, góc quay, trong đó trạng thái cân bằng đạt được phụ thuộc vào độ lớn của từ [[trưòng. ]]

    Giải thích EN: A magnetic instrument for prospecting on land, consisting of a magnet pivoted near its center of mass, so that the magnetic field of the earth creates a torque around the pivot opposed by the torque of the gravitational pull on the center; the angle at which equilibrium is reached depends on the strength of the field.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X