-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stop
Giải thích VN: Điểm dừng là những ví trí đi qua của một đường truyền hoặc một chuyến đi. Chúng có thể là các khách hàng trong lô trình phân phát hàng hợc các thành phố trong hệ thống đường quốc lộ. Điểm dừng và các thuộc tính điểm dừng được lưu trong file INFO và được coi là các file điểm [[dừng. ]]
- sự điều khiển đặc điểm dừng lề
- margin stop setting control
- trở kháng điểm dừng
- stop impedance
- điểm dừng chương trình
- program stop
- điểm dừng lập trình
- coded stop
- điểm dừng lề phải
- right-hand margin stop
- điểm dựng tab
- tab stop
- điểm dừng vòng lặp
- loop stop
- điểm dừng địa chỉ lệnh
- instruction address stop
- điểm dừng động
- dynamic stop
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ