-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air duct
Giải thích VN: Đường ống được thiết kế để dẫn khí nhằm làm mát hoặc sưởi ấm một căn phòng hay một tòa nhà, hoặc để cung cấp khí cho các thiết bị dùng khí nén, [[v.v. ]]
Giải thích EN: A pipe or passageway constructed to convey air, as for cooling or heating a room or building, to supply air to a pneumatic device, and so on.
air line
Giải thích VN: Một ống dùng để cấp khí nén hoặc khí thường cho các dụng cụ, thiết bị chạy bằng [[khí. ]]
Giải thích EN: A hose, duct, or pipe that delivers air, compressed or otherwise, to a pneumatic tool or other such device..
airflow pipe
Giải thích VN: Ống cho không khí di chuyển qua. Các từ tương tự: ống khí, vòi dẫn [[khí. ]]
Giải thích EN: A pipe through which air is passed from one point to another. Similarly, airflow duct, airflow orifice.
gas piping
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ