-
Thông dụng
Động từ
To wish for, to long for, to crave for
- các trẻ mồ côi này ao ước được đi thăm lăng Bác Hồ
- these orphans wish for a visit to Uncle Ho's mausoleum
- sinh viên nào trong khoa luật cũng ao ước giành được cảm tình của cô gái xinh đẹp ấy
- any student in the Faculty of Law longs to be in that pretty girl's favour
- ao ước mau hết bệnh sốt thương hàn
- to crave for a quick recovery from typhoid fever
- sự ao ước niềm khao khát
- wish, longing, craving
- sự ao ước được sống độc lập tự do
- a longing for independence and freedom
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ