-
Thông dụng
Động từ, tính từ
(To be) worth the trouble, to compensate, to meet one's wish
- thu hoạch nhiều thứ vậy cũng bõ công cày cấy
- such a high yield is worth our ploughing and transplanting
- Vinh hoa bõ lúc phong trần
- Honours and glory compensate for past vicissitudes
- thành công như vậy cũng bõ lòng ước mong
- such a success met out expectations
- chửi cho bõ ghét
- to call somebody names to give vent to one's dislike
- lâu không gặp nói chuyện suốt đêm cho bõ
- after that long separation, they spent a whole night talking in compensation
- đó là một việc làm chẳng bõ công
- it is not a worth-while job
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ