• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    deicer or de-icer

    Giải thích VN: Một thiết bị hay một chất được dùng để loại bỏ lớp băng ích khỏi động hay kính chắn gió của xe gắn máy, các cánh hay thân của một phi , các vật [[khác. ]]

    Giải thích EN: A device or substance used to remove unwanted ice formations, as from the engine or windshield of a motor vehicle, the wings or body of an aircraft, and so on.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X