• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    softener

    Giải thích VN: Một hợp chất làm giảm ma sát dễ xử khi bột khô được cho thêm vào hợp chất pôlyme. 2. Một hợp chất lỏng béo làm mềm da, hay một loại dầu, cồn trong sản suất dệt may. còn gọi Chất làm [[mềm. ]]

    Giải thích EN: 1. a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material.a substance used to reduce friction and facilitate processing when dry powders are added to a polymeric material. 2. a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent.a fat-liquoring substance used to soften leather, or an oil or fatty alcohol used in textile finishing. Also, softening agent.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X