• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    scale factor

    Giải thích VN: Một hệ số dùng để làm tăng khả năng đọc của một thiết bị nhằm đưa ra một kết quả chính xác cuối [[cùng. ]]

    Giải thích EN: A factor used to multiply the reading of an instrument to give the true final value.

    coefficient (of resistance)
    damping coefficient
    resistance coefficient

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X