-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
scale factor
Giải thích VN: Một hệ số dùng để làm tăng khả năng đọc của một thiết bị nhằm đưa ra một kết quả chính xác cuối [[cùng. ]]
Giải thích EN: A factor used to multiply the reading of an instrument to give the true final value.
coefficient of drag
Giải thích VN: Một giá trị bằng số, chẳng hạn 0.65, có thể hiện lực cản khí động học đối lại chuyển động tịnh tiến của chiếc [[xe. ]]
drag coefficient
Giải thích VN: Một giá trị bằng số, chẳng hạn 0.65, có thể hiện lực cản khí động học đối lại chuyển động tịnh tiến của chiếc [[xe. ]]
resistance coefficient
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ