• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    elgiloy

    Giải thích VN: Loại hợp kim bền, không nhiễm từ khả năng dát mỏng kém nhưng sức ép về kim loại khả năng chống ăn mòn cao, một loại hợp kim chứa sắt gồm Côban, Clo, Nikel, Môlypđen, Mangan, Cacbon, Bêrêli; được dùng để làm cuộn [[xo. ]]

    Giải thích EN: A nonmagnetic, low-expansion, strong alloy with high fatigue strength and corrosion resistance, a ferrous alloy containing cobalt, chromium, nickel, molybdenum, manganese, carbon, and beryllium; used to make coils and springs.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X