• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    capacity planning

    Giải thích VN: Sự sắp đặt giới hạn hợc mức độ cho hoạt động sản xuất một số điểm nào đó trong tương lai, dựa vào dự báo kinh doanh yêu cầu cũng như tình trạng sẵn sàng của thiết bị, thời gian, vật liệu, nhân lực. Tương tự đối với kế hoạch tăng công [[suất. ]]

    Giải thích EN: The setting of limits or levels for manufacturing operations at some point in the future, based on sales forecasts and on the requirements and availability of equipment, time, materials, and human resources. Similarly, capacity expansion planning.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X