• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    human resources

    Giải thích VN: Một thuật ngữ chung cho nhiều hệ thống, quy trình dịch vụ liên quan đến người làm công của một tổ chức, bao gồm các hoạt động như tuyển dụng thuê nhân công mới, kiểm tra hiệu quả làm việc của những người làm hiện tại, quản các chương trình tiền trợ cấp cho người làm [[công. ]]

    Giải thích EN: A general term for the various systems, procedures, and services involving the employees of an organization, including such activities as recruiting and hiring new employees, reviewing the performance of existing employees, dealing with employee grievances, complying with government laws and regulations for workers, and administering employee-benefit programs.

    Human Resources (HR)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    human resources
    quản nguồn nhân lực
    human resources management

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X