• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hollow-tile floor

    Giải thích VN: Sàn tông cốt thép đúc trên hàng gạch sét kết cấu; các dầm hình T thành phần chịu lực chính được củng cố bằng các thanh thép tại mặt đáy. Tham khảo: hollow-block floor, hollow-brick [[floor. ]]

    Giải thích EN: A reinforced-concrete floor in which hollow tiles of burnt clay, brick, or concrete are laid on shuttering and then plastered; T-beams are the principal load-bearing members, reinforced with steel bars in the bottom of the span. Also, hollow-block floor, hollow-brick floor.

    masonry-bonded hollow floor

    Giải thích VN: Một kiểu tường rỗng được hình thành bởi các viên gạch [[rỗng. ]]

    Giải thích EN: A type of hollow wall in which the face brick is separated from the backing by an air space bridged by headers that bond the two surfaces together.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X