• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    dynamite

    Giải thích VN: Loại thuốc nổ mạnh sức công phá. Ban đầu, được tạo bằng sự thấm nitrogricerin vào một chất cáo tạo xốp như than củi hay bột gỗ. Ngày nay, người ta sử dụng ammonium nitrat or cellulose nitrat thay thế cho nitrogricerin (bắt nguồn từ từ trong tiếng Hi Lạp "power", do người tạo ra đặt tên, Alfred [[Nobel). ]]

    Giải thích EN: A powerful blasting explosive that was originally manufactured by the absorption of nitroglycerine into a porous base material such as charcoal or wood pulp; now generally manufactured with ammonium nitrate or cellulose nitrate rather than nitroglycerine. (Fromthe Greek word for "power"; coined by its inventor, Alfred Nobel.).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X