• Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    First In, First Out (FIFO)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    first in, first out

    Giải thích VN: 1. một phương pháp quản tài nguyên trong đó các vật liệu được đưa ra khỏi bản kiểm sử dụng đúng theo thứ tự chúng được nhận; đặc biệt được dùng khi các vật liệu trong bản kiểm dễ hỏng. 2. một phương pháp phân việc trong đó các công việc được sắp xếp theo thứ tự chúng phát sinh. Cũng, FIRST COME, FIRST [[SERVED.  . ]]

    Giải thích EN: 1. an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable. 2. a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.  .

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X