• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    reflector

    Giải thích VN: Một vật phản chiếu được; Cách dùng riêng: một bề mặt kim loại phẳng, con cách, hay một chuỗi các thành phần mục đích nhằm phản xạ bức xạ theo một hướng mong [[muốn. ]]

    Giải thích EN: Something that reflects; specific uses include: a smooth metal surface, wire grating, or array of elements whose purpose is to reflect radiation in a desired direction..

    vật phản xạ (trong) (phản ứng)
    reactor reflector

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X