• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    balanced valve

    Giải thích VN: Loại van trong đó các áp lực của dòng chảy van được điều tiết ngược chiều nhau, làm cho lực chống lại việc mở đóng van không đáng kể. Còn gọi là: EQUILIBRIUM [[VALVE. ]]

    Giải thích EN: A valve in which pressure forces from the fluid being controlled oppose one another, ensuring that resistance to opening and closing the valve is negligible. Also, EQUILIBRIUM VALVE.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X