-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== =====Tiền tố===== =====To, lớn===== ::macromolecule ::phân tử lớn ::macrocephalic ::to đầu =====Vĩ mô...)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">'mækrou</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + - + ==Thông dụng====Thông dụng==- =====Tiền tố==========Tiền tố=====- =====To, lớn==========To, lớn=====::[[macromolecule]]::[[macromolecule]]Dòng 17: Dòng 7: ::[[macrocephalic]]::[[macrocephalic]]::to đầu::to đầu- =====Vĩ mô==========Vĩ mô=====::[[macrocosm]]::[[macrocosm]]Dòng 24: Dòng 13: ::kinh tế vĩ mô::kinh tế vĩ mô===Danh từ======Danh từ===- =====(tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính; macrô==========(tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính; macrô=====- + ==Chuyên ngành==- ==Toán & tin==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====macro=====- =====macro=====+ - + ''Giải thích VN'': Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.''Giải thích VN'': Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.::[[assembler]] [[macro]] [[conversion]] [[aid]]::[[assembler]] [[macro]] [[conversion]] [[aid]]Dòng 98: Dòng 84: ::[[system]] [[macro]] [[definition]]::[[system]] [[macro]] [[definition]]::định nghĩa macro hệ thống::định nghĩa macro hệ thống- =====macrô=====+ =====macrô=====::[[assembler]] [[macro]] [[conversion]] [[aid]]::[[assembler]] [[macro]] [[conversion]] [[aid]]::macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ::macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữDòng 165: Dòng 151: ::[[system]] [[macro]] [[definition]]::[[system]] [[macro]] [[definition]]::định nghĩa macro hệ thống::định nghĩa macro hệ thống- =====vĩ lệnh=====+ =====vĩ lệnh=====- + ''Giải thích VN'': Một loại chương trình bao gồm các ký tự gõ phím và một ngôn ngữ lệnh của một trình ứng dụng, mà khi được chạy trong phạm vi chương trình đó, nó sẽ thực hiện các ký tự gõ phím và các lệnh này để hoàn thành một công việc. Các macro có thể thực hiện tự động các công việc thường lặp lại và buồn chán (như) cất lại và ghi dự phòng một tệp vào đĩa mềm chẳng hạn, hoặc tạo nên các trình đơn đặc biệt để tăng tốc độ cho việc nhập dữ liệu.///Một số chương trình có chế độ ghi macro, trong đó chương trình sẽ ghi các động tác gõ phím của bạn rồi cát vào các bản ghi đó lại như là một macro. Một số chương trình khác thì có bộ phận biên tập macro cài sẵn, ở đó bạn đánh vào và sửa chữa các lệnh macro một cách trực tiếp. Những công cụ như vậy thường phát triển lên thành ngôn ngữ lệnh đầy đủ, bao gồm những cấu trúc điều khiển hiện đại như vòng lặp DO/WHILE và các nhánh rẽ IF/THEN/ELSE.///Các trình ứng dụng đầy đủ chức năng như Microsoft Word, WordPerfect, và Lotus 1-2-3 đều có khả năng macro tiên tiến. Các chương trình macro có sẵn trên thị trường như SuperKey hoặc AutoMac II đều có thể cung cấp các khả năng macro cho các chương trình chưa có macro.''Giải thích VN'': Một loại chương trình bao gồm các ký tự gõ phím và một ngôn ngữ lệnh của một trình ứng dụng, mà khi được chạy trong phạm vi chương trình đó, nó sẽ thực hiện các ký tự gõ phím và các lệnh này để hoàn thành một công việc. Các macro có thể thực hiện tự động các công việc thường lặp lại và buồn chán (như) cất lại và ghi dự phòng một tệp vào đĩa mềm chẳng hạn, hoặc tạo nên các trình đơn đặc biệt để tăng tốc độ cho việc nhập dữ liệu.///Một số chương trình có chế độ ghi macro, trong đó chương trình sẽ ghi các động tác gõ phím của bạn rồi cát vào các bản ghi đó lại như là một macro. Một số chương trình khác thì có bộ phận biên tập macro cài sẵn, ở đó bạn đánh vào và sửa chữa các lệnh macro một cách trực tiếp. Những công cụ như vậy thường phát triển lên thành ngôn ngữ lệnh đầy đủ, bao gồm những cấu trúc điều khiển hiện đại như vòng lặp DO/WHILE và các nhánh rẽ IF/THEN/ELSE.///Các trình ứng dụng đầy đủ chức năng như Microsoft Word, WordPerfect, và Lotus 1-2-3 đều có khả năng macro tiên tiến. Các chương trình macro có sẵn trên thị trường như SuperKey hoặc AutoMac II đều có thể cung cấp các khả năng macro cho các chương trình chưa có macro.::[[declarative]] [[macro]] [[instruction]]::[[declarative]] [[macro]] [[instruction]]Dòng 178: Dòng 163: ::[[macro]] [[expression]]::[[macro]] [[expression]]::biểu thức vĩ lệnh::biểu thức vĩ lệnh- =====vĩ mô=====+ =====vĩ mô=====- + === Xây dựng===- === Nguồn khác ===+ =====vĩ (đơn) lệnh=====- *[http://foldoc.org/?query=macro macro] : Foldoc+ - + - == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====vĩ (đơn) lệnh=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - =====(also macro-instruction) Computing a series of abbreviatedinstructions expanded automatically when required.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
macro
Giải thích VN: Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.
- assembler macro conversion aid
- macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ
- block handling macro instruction
- lệnh macro xử lý khối
- communication macro instructions
- các lệnh macro truyền thông
- Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
- Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
- feature test macro
- macrô kiểm thử tính năng
- field macro diagrams (FMD)
- các giản đồ macro trường
- FMD field macro diagrams
- các giản đồ macro trường
- key macro
- macro khóa
- key macro
- macrô phím
- keyboard macro
- macrô bàn phím
- macro assembler
- bộ dịch hợp ngữ macro
- macro assembly program
- chương trình hợp ngữ macro
- macro call
- gọi macro
- macro declaration
- sự khai báo macro
- macro definition
- sự định nghĩa macro
- macro element
- phần tử macro
- macro expansion
- sự khai triển macro
- macro expansion
- sự mở rộng macro
- macro flowchart
- lưu đồ macro
- macro generation
- sự tạo macro
- macro programming
- lập trình macro
- macro prototype
- nguyên mẫu macro
- macro virus protection
- bảo vệ chống virus macro
- macro-assembler
- hợp ngữ macro
- macro-call
- gọi macrô
- macro-declaration
- khai báo macrô
- macro-editing window
- cửa sổ hiệu chỉnh macro
- macro-language
- ngôn ngữ macrô
- macroinstruction (macro)
- chỉ thị macrô
- macroinstruction (macro)
- lệnh macrô
- recursive macro call
- gọi macro đệ quy
- source macro definition
- định nghĩa macro nguồn
- system macro definition
- định nghĩa macro hệ thống
macrô
- assembler macro conversion aid
- macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ
- block handling macro instruction
- lệnh macro xử lý khối
- communication macro instructions
- các lệnh macro truyền thông
- Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
- Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
- feature test macro
- macrô kiểm thử tính năng
- field macro diagrams (FMD)
- các giản đồ macro trường
- FMD field macro diagrams
- các giản đồ macro trường
- key macro
- macro khóa
- key macro
- macrô phím
- keyboard macro
- macrô bàn phím
- macro assembler
- bộ dịch hợp ngữ macro
- macro assembly program
- chương trình hợp ngữ macro
- macro call
- gọi macro
- macro declaration
- sự khai báo macro
- macro definition
- sự định nghĩa macro
- macro element
- phần tử macro
- macro expansion
- sự khai triển macro
- macro expansion
- sự mở rộng macro
- macro flowchart
- lưu đồ macro
- macro generation
- sự tạo macro
- macro programming
- lập trình macro
- macro prototype
- nguyên mẫu macro
- macro virus protection
- bảo vệ chống virus macro
- macro-assembler
- hợp ngữ macro
- macro-call
- gọi macrô
- macro-declaration
- khai báo macrô
- macro-editing window
- cửa sổ hiệu chỉnh macro
- macro-language
- ngôn ngữ macrô
- macroinstruction (macro)
- chỉ thị macrô
- macroinstruction (macro)
- lệnh macrô
- recursive macro call
- gọi macro đệ quy
- source macro definition
- định nghĩa macro nguồn
- system macro definition
- định nghĩa macro hệ thống
vĩ lệnh
Giải thích VN: Một loại chương trình bao gồm các ký tự gõ phím và một ngôn ngữ lệnh của một trình ứng dụng, mà khi được chạy trong phạm vi chương trình đó, nó sẽ thực hiện các ký tự gõ phím và các lệnh này để hoàn thành một công việc. Các macro có thể thực hiện tự động các công việc thường lặp lại và buồn chán (như) cất lại và ghi dự phòng một tệp vào đĩa mềm chẳng hạn, hoặc tạo nên các trình đơn đặc biệt để tăng tốc độ cho việc nhập dữ liệu.///Một số chương trình có chế độ ghi macro, trong đó chương trình sẽ ghi các động tác gõ phím của bạn rồi cát vào các bản ghi đó lại như là một macro. Một số chương trình khác thì có bộ phận biên tập macro cài sẵn, ở đó bạn đánh vào và sửa chữa các lệnh macro một cách trực tiếp. Những công cụ như vậy thường phát triển lên thành ngôn ngữ lệnh đầy đủ, bao gồm những cấu trúc điều khiển hiện đại như vòng lặp DO/WHILE và các nhánh rẽ IF/THEN/ELSE.///Các trình ứng dụng đầy đủ chức năng như Microsoft Word, WordPerfect, và Lotus 1-2-3 đều có khả năng macro tiên tiến. Các chương trình macro có sẵn trên thị trường như SuperKey hoặc AutoMac II đều có thể cung cấp các khả năng macro cho các chương trình chưa có macro.
- declarative macro instruction
- vĩ lệnh khai báo
- macro assembler
- bộ tập hợp vĩ lệnh
- macro call
- gọi vĩ lệnh
- macro expansion
- mở rộng bằng vĩ lệnh
- macro expression
- biểu thức vĩ lệnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
