-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">goust</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">goust</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 24: Dòng 20: =====Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn==========Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn=====- =====(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn=====+ =====(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, tinh linh=====::[[to]] [[give]] [[up]] [[the]] [[ghost]]::[[to]] [[give]] [[up]] [[the]] [[ghost]]::hồn lìa khỏi xác; chết::hồn lìa khỏi xác; chếtDòng 35: Dòng 31: =====Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn==========Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn=====- ==Vật lý==+ ===Hình Thái Từ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ *Ved : [[Ghosted]]- =====ảnh bóng mờ=====+ *Ving: [[Ghosting]]- ==Điện tử & viễn thông==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bóng ma=====+ === Vật lý===+ =====ảnh bóng mờ=====+ === Điện tử & viễn thông===+ =====bóng ma=====''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.- =====ảo ảnh=====+ =====ảo ảnh=====- + === Điện lạnh===- == Điện lạnh==+ =====vạch ma=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====vạch ma=====+ ::Lyman [[ghost]]::Lyman [[ghost]]::vạch ma Lyman::vạch ma Lyman- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ =====hình bóng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====hình bóng=====+ ''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.- =====dải thiên tích=====+ =====dải thiên tích=====- =====đường mờ=====+ =====đường mờ=====- =====đường sẫm=====+ =====đường sẫm=====- =====ma=====+ =====ma=====- =====tạo bản sao=====+ =====tạo bản sao=====''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...- =====vệt mờ=====+ =====vệt mờ=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ =====bóng mờ chồng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + - =====bóng mờ chồng=====+ - + - =====hình nhiễu=====+ - + - === Nguồn khác ===+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=ghost ghost] : Corporateinformation+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===N.===+ - + - =====Apparition, phantom, spectre, phantasm, shade, spirit,wraith, poltergeist, banshee, double-ganger, Doppelganger,ghoul, manes, No. Eng. dialect boggart; hallucination, illusion,vision; Colloq spook: The ghost of his uncle appeared beforehim.=====+ - + - =====Hint, suggestion, shadow, trace, scintilla, glimmer:Vera hasn't the ghost of a chance of meeting anyone suitable atthe office.=====+ - + - == Oxford==+ - ===N. & v.===+ - + - =====N.=====+ - + - =====The supposed apparition of a dead person oranimal; a disembodied spirit.=====+ - + - =====A shadow or mere semblance (nota ghost of a chance).=====+ - + - =====An emaciated or pale person.=====+ - + - =====Asecondary or duplicated image produced by defective televisionreception or by a telescope.=====+ - + - =====Archaic a spirit or soul.=====+ - ===V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.===+ - + - =====Tr. act asghost-writer of (a work).=====+ - + - =====Ghost town a deserted town with fewor no remaining inhabitants. ghost-write v.tr. & intr. act asghost-writer (of). ghost-writer a person who writes on behalfof the credited author of a work.=====+ - =====Ghostlike adj. [OE gast f.WG: gh- occurs first in Caxton, prob. infl. by Flem. gheest]=====+ =====hình nhiễu=====- Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[apparition]] , [[appearance]] , [[banshee]] , [[daemon]] , [[demon]] , [[devil]] , [[eidolon]] , [[ethereal being]] , [[haunt]] , [[incorporeal being]] , [[kelpie]] , [[manes]] , [[phantasm]] , [[phantom]] , [[poltergeist]] , [[revenant]] , [[shade]] , [[shadow]] , [[soul]] , [[specter]] , [[spook]] , [[vampire]] , [[vision]] , [[visitor]] , [[wraith]] , [[zombie]] , [[bogey]] , [[bogeyman]] , [[bogle]] , [[phantasma]] , [[spirit]] , [[visitant]] , [[breath]] , [[dash]] , [[hair]] , [[hint]] , [[intimation]] , [[semblance]] , [[soup]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Vật lý]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Điện lạnh]]Hiện nay
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
Kỹ thuật chung
hình bóng
Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apparition , appearance , banshee , daemon , demon , devil , eidolon , ethereal being , haunt , incorporeal being , kelpie , manes , phantasm , phantom , poltergeist , revenant , shade , shadow , soul , specter , spook , vampire , vision , visitor , wraith , zombie , bogey , bogeyman , bogle , phantasma , spirit , visitant , breath , dash , hair , hint , intimation , semblance , soup
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ