-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">'dæmpiη</font>'''/==========/'''<font color="red">'dæmpiη</font>'''/=====- - ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Sự làm ẩm, sự thấm ướt==========Sự làm ẩm, sự thấm ướt=====- =====Sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần==========Sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần=====::[[vibration]] [[damping]]::[[vibration]] [[damping]]::sự tắt dần của dao động::sự tắt dần của dao động- =====(rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần==========(rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần=====- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ === Xây dựng===- | __TOC__+ =====sự làm ẩm, sự thấm ướt, sự tắt dần, sự suy giảm, sự làm nhụt=====- |}+ ===Cơ - Điện tử===+ [[Image:Damping.gif|200px|Sự giảm chấn, sự tắt (dao động), sự làm ẩm]]+ =====Sự giảm chấn, sự tắt (dao động), sự làm ẩm======== Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========sự giảm xóc==========sự giảm xóc======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====sự suy giảm=====+ =====sự suy giảm=====- + ''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.- + =====sự yếu đi=====- =====sự yếu đi=====+ - + ''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.- ===== Tham khảo =====- *[http://mathworld.wolfram.com/search/?query=damping&x=0&y=0 damping] : Search MathWorld=== Y học====== Y học========sự tắt dần biên độ dao động==========sự tắt dần biên độ dao động=====Dòng 38: Dòng 29: =====sự nhụt==========sự nhụt======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bộ phận giảm sóc=====+ =====bộ phận giảm sóc=====- + ''Giải thích EN'': [[1]]. [[the]] [[process]] [[of]] [[quieting]] [[a]] [[vibrating]] motion.the [[process]] [[of]] [[quieting]] [[a]] [[vibrating]] motion.2. [[the]] [[reducing]] [[of]] [[reverberation]] [[by]] [[covering]] [[walls]] [[with]] sound-absorbing [[materials]] [[or]] [[using]] [[decoupling]] [[techniques]].the [[reducing]] [[of]] [[reverberation]] [[by]] [[covering]] [[walls]] [[with]] sound-absorbing [[materials]] [[or]] [[using]] [[decoupling]] [[techniques]].''Giải thích EN'': [[1]]. [[the]] [[process]] [[of]] [[quieting]] [[a]] [[vibrating]] motion.the [[process]] [[of]] [[quieting]] [[a]] [[vibrating]] motion.2. [[the]] [[reducing]] [[of]] [[reverberation]] [[by]] [[covering]] [[walls]] [[with]] sound-absorbing [[materials]] [[or]] [[using]] [[decoupling]] [[techniques]].the [[reducing]] [[of]] [[reverberation]] [[by]] [[covering]] [[walls]] [[with]] sound-absorbing [[materials]] [[or]] [[using]] [[decoupling]] [[techniques]].- ''Giải thích VN'': 1.Quá trình làm giảm các dao động trong quá trình vận hành máy móc 2.Giảm những âm thanh va chạm trên tường do ảnh hưởng từ các vật liệu khác.''Giải thích VN'': 1.Quá trình làm giảm các dao động trong quá trình vận hành máy móc 2.Giảm những âm thanh va chạm trên tường do ảnh hưởng từ các vật liệu khác.- + =====giảm chấn=====- =====giảm chấn=====+ ::[[coefficient]] [[of]] [[damping]]::[[coefficient]] [[of]] [[damping]]::hệ số giảm chấn::hệ số giảm chấnDòng 81: Dòng 69: ::[[vicious]] [[damping]]::[[vicious]] [[damping]]::giảm chấn nhớt::giảm chấn nhớt- =====giảm rung=====+ =====giảm rung=====::[[damping]] [[magnet]]::[[damping]] [[magnet]]::nam châm giảm rung::nam châm giảm rungDòng 92: Dòng 80: ::[[viscous]] [[damping]]::[[viscous]] [[damping]]::giảm rung nhớt::giảm rung nhớt- =====sự cản=====+ =====sự cản=====- + =====sự cản dịu=====- =====sự cản dịu=====+ =====sự chống rung=====- + =====sự giảm rung=====- =====sự chống rung=====+ =====sự hãm=====- + =====sự làm ẩm=====- =====sự giảm rung=====+ - + - =====sự hãm=====+ - + - =====sự làm ẩm=====+ - + =====sự tắt dần==========sự tắt dần=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]]===Y Sinh======Y Sinh========sự giảm âm==========sự giảm âm=====+ ===Địa chất===+ =====sự tắt dần, sự suy giảm =====- + [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Y học]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Y Sinh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]- [[Category:Y Sinh]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
sự suy giảm
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
sự yếu đi
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
Kỹ thuật chung
bộ phận giảm sóc
Giải thích EN: 1. the process of quieting a vibrating motion.the process of quieting a vibrating motion.2. the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques.the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques. Giải thích VN: 1.Quá trình làm giảm các dao động trong quá trình vận hành máy móc 2.Giảm những âm thanh va chạm trên tường do ảnh hưởng từ các vật liệu khác.
giảm chấn
- coefficient of damping
- hệ số giảm chấn
- critical damping
- giảm chấn tới hạn
- damping capacity
- khả năng giảm chấn
- damping chamber
- buồng giảm chấn
- damping constant
- hằng số giảm chấn
- damping device
- cơ cấu giảm chấn
- damping device
- thiết bị giảm chấn
- damping force
- lực giảm chấn
- damping function
- hàm giảm chấn
- damping magnet
- nam châm giảm chấn
- damping rate
- độ giảm chấn
- damping soring
- lò xo giảm chấn
- damping spring
- lò xo giảm chấn
- molar damping
- sự giảm chấn phương thức
- numerical damping
- sự giảm chấn số
- structural damping
- giảm chấn cấu trúc
- vibration damping
- sự giảm chấn
- vicious damping
- giảm chấn nhớt
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Y học | Điện tử & viễn thông | Điện lạnh | Điện | Kỹ thuật chung | Y Sinh | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ