-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện)
Dòng 30: Dòng 30: ::[[little]] [[things]] [[amuse]] [[little]] [[minds]]::[[little]] [[things]] [[amuse]] [[little]] [[minds]]::những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường::những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường- ::[[little]][[Mary]]+ ::[[little]] Mary::(thông tục) dạ dày::(thông tục) dạ dày- ::[[little]][[Masters]]+ ::[[little]] Masters::trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16::trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16::[[the]] [[little]]::[[the]] [[little]]Dòng 38: Dòng 38: ::[[big]] [[oaks]] [[from]] [[little]] [[acorns]] [[grow]]::[[big]] [[oaks]] [[from]] [[little]] [[acorns]] [[grow]]::cái sảy nảy cái ung::cái sảy nảy cái ung- ::[[little]] [[bird]] [[told]] [[me]] [[that..]]...+ ::[[little]] [[bird]] [[told]] [[me]] [[that]].....Xem [[bird]]Xem [[bird]]::[[to]] [[twist]] [[sb]] [[round]] [[one's]] [[little]] [[finger]]::[[to]] [[twist]] [[sb]] [[round]] [[one's]] [[little]] [[finger]]::bắt ai phải theo ý mình::bắt ai phải theo ý mình+ ===Đại từ======Đại từ===08:07, ngày 5 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
- little things amuse little minds
- những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
- little Mary
- (thông tục) dạ dày
- little Masters
- trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
- the little
- những người tầm thường, những vật nhỏ mọn
- big oaks from little acorns grow
- cái sảy nảy cái ung
- little bird told me that.....
Xem bird
Phó từ
Ít, một chút, hơi hơi
- I like him little
- tôi ít thích nó
- her husband is little known as a lexicographer
- chồng cô ta ít được biết đến với tư cách là một nhà soạn từ điển, ít ai biết chồng cô ta là một nhà soạn từ điển
- after a three-week trip in Taiwan, I am a little disgusted with Chinese food
- sau chuyến đi ba tuần ở Đài Loan, tôi hơi ngán món ăn Trung Hoa
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Small, short, slight, tiny, minute, diminutive,miniature, mini, baby, doll-sized, undersized, dwarf, midget,pygmy, elfin, toy, bantam, petite, wee, infinitesimal,minuscule, Lilliputian, teeny, teeny-weeny, teensy-weensy,itty-bitty, itsy-bitsy, microscopic: I live in a little house.A little red-faced man suddenly appeared. They sat drinkingcoffee out of little white cups. 2 young, small, youthful: Youare asking a lot from a little boy.
Small, sparse, skimpy,meagre, scant, insufficient, inadequate, not enough, scanty,barely or hardly any: A little crowd gathered round us. Youwill get little help from her. There's too little milk for us tomake custard. 4 short, brief: We had only a little timetogether before he was sent overseas.
Trifling, trivial,small, minor, petty, paltry, insignificant, inconsiderable,unimportant, inconsequential, negligible: He seemed to considermy safety of little importance. He does a little business on theside. You are too concerned about little things. 6small(-minded), petty, picayune, mean, ungenerous, illiberal,cheap, narrow(-minded), unimaginative, shallow: What is goingon in his cunning little brain?
Oxford
Adj., n., & adv.
Adj. (littler, littlest; less or lesser;least) 1 small in size, amount, degree, etc.; not great or big:often used to convey affectionate or emotional overtones, orcondescension, not implied by small (a friendly little chap; asilly little fool; a nice little car).
A short in stature (alittle man). b of short distance or duration (will go a littleway with you; wait a little while).
Adv. (less, least)1 to a small extent only (little-known authors; is little morethan speculation).
In little on asmall scale. the Little Bear see BEAR(2). little by little bydegrees; gradually. little end the smaller end of aconnecting-rod, attached to the piston. little finger thesmallest finger, at the outer end of the hand. little man esp.joc. (as a form of address) a boy. little ones young childrenor animals. little or nothing hardly anything. the littlepeople fairies. Little Russian hist. n. a Ukrainian.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ