-
(Khác biệt giữa các bản)(→Động từ)(→Con súc sắc)
Dòng 8: Dòng 8: ===Danh từ, số nhiều .dice======Danh từ, số nhiều .dice===- =====Consúc sắc=====+ =====Con xúc xắc=====::[[as]] [[straight]] ([[true]]) [[as]] [[a]] [[die]]::[[as]] [[straight]] ([[true]]) [[as]] [[a]] [[die]]::thẳng ruột ngựa::thẳng ruột ngựa::[[to]] [[be]] [[upon]] [[the]] [[die]]::[[to]] [[be]] [[upon]] [[the]] [[die]]::gặp nguy khốn, lâm nguy::gặp nguy khốn, lâm nguy+ + ===Danh từ, số nhiều dies======Danh từ, số nhiều dies===06:40, ngày 20 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Động từ
Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
- to die of illness
- chết vì ốm
- to die in battle (action)
- chết trận
- to die by the sword
- chết vì gươm đao
- to die by one's own hand
- tự mình làm mình chết
- to die from wound
- chết vì vết thương
- to die at the stake
- chết thiêu
- to die for a cause
- hy sinh cho một sự nghiệp
- to die in poverty
- chết trong cảnh nghèo nàn
- to die a glorious death
- chết một cách vinh quang
- to die through neglect
- chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
- to die rich
- chết giàu
- to die the death of a hero
- chết như một người anh hùng
Cấu trúc từ
to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- Chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Lose one's life, lay down one's life, perish, expire,decease, suffer death, Euphemistic depart, give up the ghost, beno more, (go to) meet one's Maker, breathe one's last, go to thehappy hunting-grounds, go to one's reward, go to one's final orlast resting-place, go west, pay the debt of nature, pay one'sdebt to nature, pass through the pearly gates, pass away or on,join the majority, go the way of all flesh; Slang pop off, bitethe dust, kick the bucket, croak, Brit snuff it, go for aburton, pop one's clogs, US turn up one's toes, cash in one'schips or checks: He died of tuberculosis, a rare afflictionthese days.
Often, die down or out or away. dwindle, lessen,diminish, decrease, ebb, decline, wane, subside, wither (away),wilt, melt (away), dissolve, peter out, fail, weaken,deteriorate, disintegrate, degenerate, fade (away), droop,moulder, sink, vanish, disappear: We lost the race because thebreeze died down. After the third try, her enthusiasm died. Thesound of the flute died away among its echoes. 3 expire, end,stop, cease: Your secret will die with me.
Usually, die offor out. become extinct, perish: By about 200 million years ago,all the dinosaurs had died out.
Long, pine, yearn, crave,hanker, want, desire, hunger, ache: He said he was dying tomeet a real movie star.
tác giả
Phan Cao, Nguyễn Hưng Hải, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Admin, Erica_Fin_love, Tiểu Đông Tà, Đặng Bảo Lâm, Khách, Ngọc, Nothingtolose, ho luan, ngoc hung
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ