-
(Khác biệt giữa các bản)(→Bầu (ai) vào (nghị viện...))
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">si:t</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + - + ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===18:58, ngày 8 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ghế ngồi
- inerspring seat
- ghế ngồi đệm lò xo
- rear seat
- ghế ngồi sau
- seat cushion
- đệm ghế ngồi
- seat rail (seatrunner)
- rãnh điều chỉnh ghế ngồi
- seat upholstery
- sự bọc đệm ghế ngồi
- upholstered seat
- ghế ngồi có bọc đệm
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Focus, base, centre,heart, hub, site, capital, cradle, headquarters, fountain-head:In those days, Paris was the main seat of learning in westernEurope. Istanbul was established as the seat of the Turkishempire. 3 membership, position, incumbency: His grandfatherheld a seat in the House of Commons.
Bottom, buttocks,posterior(s), rump, hindquarters, fundament, derriŠre, Colloqbehind, butt, backside, rear (end), Brit bum, US fanny, tushie,tush, tokus, hinie, Slang tail, Brit arse, US ass: He needs aswift kick in the seat to get him to move.
Abode, residence,home, domicile, estate, mansion: The duchess used to spend thesummer at her country seat in Norfolk.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ