-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'dæmpiη</font>'''/==========/'''<font color="red">'dæmpiη</font>'''/=====Dòng 17: Dòng 13: =====(rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần==========(rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====sự giảm xóc=====+ | __TOC__- + |}- == Toán & tin==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự giảm xóc=====+ === Toán & tin ========sự suy giảm==========sự suy giảm=====Dòng 30: Dòng 27: ''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.''Giải thích VN'': Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://mathworld.wolfram.com/search/?query=damping&x=0&y=0 damping] : Search MathWorld*[http://mathworld.wolfram.com/search/?query=damping&x=0&y=0 damping] : Search MathWorld- + === Y học===- == Y học==+ =====sự tắt dần biên độ dao động=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Điện tử & viễn thông===- =====sự tắt dần biên độ dao động=====+ =====sự (suy) giảm=====- + === Điện lạnh===- == Điện tử & viễn thông==+ =====sự làm nhụt=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Điện===- =====sự (suy) giảm=====+ =====sự nhụt=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Điện lạnh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự làm nhụt=====+ - + - == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự nhụt=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bộ phận giảm sóc==========bộ phận giảm sóc=====Dòng 120: Dòng 106: =====sự tắt dần==========sự tắt dần=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]]- + ===Y Sinh===- ==Y Sinh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự giảm âm==========sự giảm âm=====[[Category:Y Sinh]][[Category:Y Sinh]]17:51, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
sự suy giảm
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
sự yếu đi
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
Kỹ thuật chung
bộ phận giảm sóc
Giải thích EN: 1. the process of quieting a vibrating motion.the process of quieting a vibrating motion.2. the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques.the reducing of reverberation by covering walls with sound-absorbing materials or using decoupling techniques.
Giải thích VN: 1.Quá trình làm giảm các dao động trong quá trình vận hành máy móc 2.Giảm những âm thanh va chạm trên tường do ảnh hưởng từ các vật liệu khác.
giảm chấn
- coefficient of damping
- hệ số giảm chấn
- critical damping
- giảm chấn tới hạn
- damping capacity
- khả năng giảm chấn
- damping chamber
- buồng giảm chấn
- damping constant
- hằng số giảm chấn
- damping device
- cơ cấu giảm chấn
- damping device
- thiết bị giảm chấn
- damping force
- lực giảm chấn
- damping function
- hàm giảm chấn
- damping magnet
- nam châm giảm chấn
- damping rate
- độ giảm chấn
- damping soring
- lò xo giảm chấn
- damping spring
- lò xo giảm chấn
- molar damping
- sự giảm chấn phương thức
- numerical damping
- sự giảm chấn số
- structural damping
- giảm chấn cấu trúc
- vibration damping
- sự giảm chấn
- vicious damping
- giảm chấn nhớt
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Y học | Điện tử & viễn thông | Điện lạnh | Điện | Kỹ thuật chung | Y Sinh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ