-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 4: Dòng 4: ===Giới từ======Giới từ===- =====Từ=====+ nơi ở::[[to]] [[start]] [[from]] Hanoi::[[to]] [[start]] [[from]] Hanoi::bắt đầu đi từ Hà-nội::bắt đầu đi từ Hà-nộiDòng 56: Dòng 56: =====[[from]] [[then]] [[on]]==========[[from]] [[then]] [[on]]=====::từ ấy trở đi, từ lúc đó::từ ấy trở đi, từ lúc đó- ==Các từ liên quan====Các từ liên quan==13:35, ngày 14 tháng 3 năm 2010
Thông dụng
Giới từ
nơi ở
- to start from Hanoi
- bắt đầu đi từ Hà-nội
- to know someone from a child
- biết một người nào từ tấm bé
- the explosion happened 300 metres from the police station
- vụ nổ xảy ra cách đồn cảnh sát ba trăm mét
- to translate a letter from Vietnamese into French
- dịch một bức thư từ tiếng Việt sang tiếng Pháp
- from the given parameters, we design a machine
- từ các tham số cho sẵn, ta thiết kế một cái máy
- to count from one to ten
- đếm từ một đến mười
- from morning till night
- từ sáng đến tối
- from place to place
- từ nơi này sang nơi khác
- a letter from home
- một bức thư (từ) nhà (gửi đến)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ