• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====thủy tinh hoạt tính bề mặt===== ''Giải thích EN'': Any of various glasses [[deve...)
    Hiện nay (22:17, ngày 19 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    == Hóa học & vật liệu==
    == Hóa học & vật liệu==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====thủy tinh hoạt tính bề mặt=====
    -
    =====thủy tinh hoạt tính bề mặt=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[Any]] [[of]] [[various]] [[glasses]] [[developed]] [[to]] [[form]] [[a]] [[bond]] [[with]] [[living]] [[tissues]] [[by]] [[means]] [[of]] [[controlled]] [[chemical]] [[reaction]] [[at]] [[the]] [[surface]] [[of]] [[an]] [[implant]]; [[used]] [[as]] [[coatings]] [[for]] high-strength [[ceramics]] [[and]] [[surgical]] [[alloys]] [[for]] [[implants]] [[in]] [[which]] [[strength]] [[is]] [[required]], [[such]] [[as]] [[bone]] [[and]] [[tooth]] [[replacements]]. [[Also]], [[BIOGLASSES]].
    ''Giải thích EN'': [[Any]] [[of]] [[various]] [[glasses]] [[developed]] [[to]] [[form]] [[a]] [[bond]] [[with]] [[living]] [[tissues]] [[by]] [[means]] [[of]] [[controlled]] [[chemical]] [[reaction]] [[at]] [[the]] [[surface]] [[of]] [[an]] [[implant]]; [[used]] [[as]] [[coatings]] [[for]] high-strength [[ceramics]] [[and]] [[surgical]] [[alloys]] [[for]] [[implants]] [[in]] [[which]] [[strength]] [[is]] [[required]], [[such]] [[as]] [[bone]] [[and]] [[tooth]] [[replacements]]. [[Also]], [[BIOGLASSES]].
     +
    ''Giải thích VN'': Bất kì loại thủy tinh nào được phát triển để tạo thành các mối liên kết với các mô sống bằng các phản ứng kiểm soát tại bề mặt của mô cấy; được sử dụng để phủ ngoài gốm có độ bền cao và hợp kim dùng trong phẫu thuật mô cấy đòi hỏi phải có độ bền, như thay thế trong xương hoặc răng. Như BIOGLASSES.
    -
    ''Giải thích VN'': Bất kì loại thủy tinh nào được phát triển để tạo thành các mối liên kết với các mô sống bằng các phản ứng kiểm soát tại bề mặt của mô cấy; được sử dụng để phủ ngoài gốm có độ bền cao và hợp kim dùng trong phẫu thuật mô cấy đòi hỏi phải có độ bền, như thay thế trong xương hoặc răng. Như BIOGLASSES.
    +
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]]
    -
    [[Category:Hóa học & vật liệu]]
    +

    Hiện nay

    Hóa học & vật liệu

    thủy tinh hoạt tính bề mặt

    Giải thích EN: Any of various glasses developed to form a bond with living tissues by means of controlled chemical reaction at the surface of an implant; used as coatings for high-strength ceramics and surgical alloys for implants in which strength is required, such as bone and tooth replacements. Also, BIOGLASSES. Giải thích VN: Bất kì loại thủy tinh nào được phát triển để tạo thành các mối liên kết với các mô sống bằng các phản ứng kiểm soát tại bề mặt của mô cấy; được sử dụng để phủ ngoài gốm có độ bền cao và hợp kim dùng trong phẫu thuật mô cấy đòi hỏi phải có độ bền, như thay thế trong xương hoặc răng. Như BIOGLASSES.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X