-
(Khác biệt giữa các bản)(thông lệ)
Dòng 15: Dòng 15: ::[[political]] [[institutions]]::[[political]] [[institutions]]::thể chế chính trị::thể chế chính trị+ =====Truyền thống định dạng, thông lệ không tách rời ([i]A custom or practice of a society or community - marriage for example[/i])==========(thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh==========(thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh=====23:01, ngày 3 tháng 3 năm 2013
Thông dụng
Danh từ
Truyền thống định dạng, thông lệ không tách rời ([i]A custom or practice of a society or community - marriage for example[/i])
Viện (đại học); tổ chức lớn, tổ chức quan trọng
- Oxford and Cambridge universities are internationally respected institutions.
- Các trường đại học Ốc-phót và Cam-bờ-rít là các học viện quốc tế rất được coi trọng.
Chuyên ngành
Kinh tế
cơ quan
- arbitral institution
- cơ quan trọng tài
- business institution
- cơ quan xí nghiệp
- financial institution
- cơ quan tài chính
- lending institution
- cơ quan cho vay
- public institution
- cơ quan công cộng (như trường học, bệnh viện)
- supreme audit institution
- cơ quan kiểm toán tối cao
- thrift institution
- cơ quan, quỹ tiết kiệm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- academy , association , asylum , business , clinic , college , company , conservatory , establishment , fixture , foundation , guild , hospital , institute , institution , orphanage , school , seminar , seminary , society , system , university , constitution , creation , organization , origination , start-up
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ