• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự cần===== ::if need be ::nếu cần ::in case of need ::trong trường...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 56: Dòng 56:
    =====Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn=====
    =====Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * [[needed]] (V-ed)
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    14:36, ngày 21 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cần
    if need be
    nếu cần
    in case of need
    trong trường hợp cần đến
    there is no need to hurry
    không cần gì phải vội
    to have need of something; to stand (to be) in need of something
    cần cái gì
    Tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
    to feel the pinch of need
    cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
    Thứ cần dùng, nhu cầu
    can earn enough to satisfy one's needs
    có thể kiếm đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
    ( số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
    to do one's needs
    đi ỉa, đi đái
    your need is greater than mine
    anh cần cái đó hơn tôi

    Ngoại động từ

    Cần, đòi hỏi
    do you need any help?
    anh có cần sự giúp đỡ không?
    this question needs a reply
    câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
    this house needs repair
    cái nhà này cần sửa chữa
    every work needs to be done with care
    mọi việc đều cần được làm cẩn thận
    you need not have taken the trouble to bring the letter
    đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
    need I come?
    tôi có cần đến không?

    Nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ)

    Cần thiết
    it needs not
    cái đó không cần thiết
    Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cần
    cần, phải
    nhu cầu
    phải

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cần
    cần thiết
    nhu cầu
    nhu yêú
    sự cần thiết

    Nguồn khác

    • need : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Require, demand, want, be in want of, call for, have needof or for; lack, miss, have occasion for: This room needs acoat of paint. Although she may want more money, she doesn'tneed it. Do you need anything to make you more comfortable?
    N.
    Necessity, requirement; call, demand, constraint:There's no need to shout - I can hear you. There is a need tokeep this matter confidential. This facility will meet ourelectricity needs for decades. 3 essential, necessary,requisite, prerequisite, necessity, basic, fundamental, sine quanon, necessary, desideratum: I am perfectly capable of takingcare of my family's needs.
    Distress, difficulty, trouble,(dire or desperate) straits, stress, emergency, exigency,extremity, neediness, needfulness; poverty, penury,impecuniousness, destitution, privation, deprivation, indigence,beggary: She was very supportive in his hour of need. The needof the people in that district is heart-rending. 5 want, lack,dearth, shortage, paucity, scarcity, insufficiency, desideratum:The need for medical supplies was most sharply felt in areasthat were already ravaged by famine.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. stand in want of; require (needs a newcoat).
    Tr. (foll. by to + infin.; 3rd sing. present neg. orinterrog. need without to) be under the necessity or obligation(it needs to be done carefully; he need not come; need youask?).
    Intr. archaic be necessary.
    N.
    A a want orrequirement (my needs are few; the need for greater freedom). ba thing wanted (my greatest need is a car).
    Circumstancesrequiring some course of action; necessity (there is no need toworry; if need arise).
    Destitution; poverty.
    A crisis; anemergency (failed them in their need).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X