-
(Khác biệt giữa các bản)(→Trang trại (như) country-seat)(→Bầu (ai) vào (nghị viện...))
Dòng 74: Dòng 74: =====Bầu (ai) vào (nghị viện...)==========Bầu (ai) vào (nghị viện...)=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[drive]]/[[fly]] [[by]] [[the]] [[seat]] [[of]] [[one's]] [[pants]] =====+ ::phản ứng theo bản năng+ ===Hình thái từ======Hình thái từ===*V-ed: [[seated]]*V-ed: [[seated]]02:31, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ghế ngồi
- inerspring seat
- ghế ngồi đệm lò xo
- rear seat
- ghế ngồi sau
- seat cushion
- đệm ghế ngồi
- seat rail (seatrunner)
- rãnh điều chỉnh ghế ngồi
- seat upholstery
- sự bọc đệm ghế ngồi
- upholstered seat
- ghế ngồi có bọc đệm
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Focus, base, centre,heart, hub, site, capital, cradle, headquarters, fountain-head:In those days, Paris was the main seat of learning in westernEurope. Istanbul was established as the seat of the Turkishempire. 3 membership, position, incumbency: His grandfatherheld a seat in the House of Commons.
Bottom, buttocks,posterior(s), rump, hindquarters, fundament, derriŠre, Colloqbehind, butt, backside, rear (end), Brit bum, US fanny, tushie,tush, tokus, hinie, Slang tail, Brit arse, US ass: He needs aswift kick in the seat to get him to move.
Abode, residence,home, domicile, estate, mansion: The duchess used to spend thesummer at her country seat in Norfolk.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ