-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'bændwidθ</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 06:10, ngày 18 tháng 5 năm 2008
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
băng thông
- amplifier bandwidth
- băng thông khuếch đại
- bandwidth factor
- hệ số băng thông
- bandwidth rate
- tỷ lệ băng thông
- bandwidth reduction
- sự giảm băng thông
- effective bandwidth
- băng thông hiệu dụng
- line bandwidth
- băng thông đường truyền
- sound bandwidth
- băng thông âm tần
- sound bandwidth
- băng thông âm thanh
- speech bandwidth
- băng thông thoại
- speech bandwidth
- băng thông tiếng nói
độ rộng băng tần
Giải thích VN: Là số đo kích thước dữ liệu có thể truyền qua một liên kết truyền thông. Dữ liệu ảnh thường là những tập hợp dữ liệu lớn, do đó truyền dữ liệu ảnh từ máy tính này sang máy tính khác đòi hỏi độ rộng băng tần cao, nếu không quá trình truyền sẽ chậm. Còn được gọi là lưu tốc truyền (năng suất truyền).
độ rộng dải tần
Giải thích VN: Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second: số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dải thông
Giải thích VN: Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second: số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.
- amplifier bandwidth
- dải thông khuếch đại
- Bandwidth (BW)
- dải thông, độ rộng dải
- Bandwidth Allocation Control Protocol (PPP,ISDN) (BACP)
- Giao thức điều khiển phân phối dải thông (PPP, ISDN)
- Bandwidth Allocation Protocol (BAP)
- giao thức phân phối dải thông
- bandwidth compression
- sự nén dải thông
- bandwidth expansion
- sự giãn dải thông
- bandwidth rate
- hệ số dải thông
- bandwidth usage
- sử dụng dải thông
- carrier bandwidth
- dải thông sóng mang
- Carson's rule bandwidth
- dải thông theo quy tắc Carson
- channel bandwidth
- dải thông kênh
- chrominance bandwidth
- dải thông màu
- coherence bandwidth
- dải thông phù hợp
- Doppler bandwidth
- dải thông Doppler
- effective bandwidth
- dải thông hiệu dụng
- extended-bandwidth system
- hệ dải thông mở rộng
- frequency bandwidth
- dải thông tần số
- information bandwidth
- dải thông thông tin
- large-signal bandwidth
- dải thông tín hiệu lớn
- laser bandwidth
- dải thông laze
- low-bandwidth
- dải thông thấp
- modulation bandwidth
- dải thông biến điệu
- modulation bandwidth
- dải thông điều chế
- monochrome bandwidth
- dải thông đơn sắc
- necessary bandwidth
- dải thông cần thiết
- noise bandwidth
- dải thông tiếng động
- noise bandwidth
- dải thông tiếng ồn
- nominal bandwidth
- dải thông danh định
- occupied bandwidth
- dải thông bị chiếm
- pulse bandwidth
- dải thông xung
- receiver bandwidth
- dải thông máy thu
- relative bandwidth
- dải thông tương đối
- signal bandwidth
- dải thông tín hiệu
- signal bandwidth
- dải thông tin tín hiệu
- sound bandwidth
- dải thông âm thanh
- spectral bandwidth
- dải thông phổ
- television bandwidth
- dải thông truyền hình
- video bandwidth
- dải thông thị tần
- video bandwidth
- dải thông video
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ