-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 16: Dòng 16: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Hóa học & vật liệu====== Hóa học & vật liệu========sự thẩm tra==========sự thẩm tra======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====câu hỏi=====+ =====câu hỏi=====''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.- =====sự đòi hỏi=====+ =====sự đòi hỏi==========sự hỏi tin==========sự hỏi tin======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====hỏi=====+ =====hỏi=====''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.Dòng 37: Dòng 35: how is your inquiry ?how is your inquiry ?- =====sự hỏi=====+ =====sự hỏi=====- =====sự truy vấn=====+ =====sự truy vấn=====- =====sự vấn tin=====+ =====sự vấn tin=====- =====sự yêu cầu=====+ =====sự yêu cầu=====- =====tham khảo=====- =====truy vấn=====+ =====truy vấn=====''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.''Giải thích VN'': Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.Dòng 56: Dòng 53: ::[[inquiry]] [[station]]::[[inquiry]] [[station]]::trạm truy vấn::trạm truy vấn- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=inquiry inquiry] : Foldoc=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====sự dò hỏi tin tức=====+ =====sự dò hỏi tin tức=====- =====sự hỏi giá=====+ =====sự hỏi giá==========việc điều tra==========việc điều tra=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=inquiry inquiry] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[analysis]] , [[audit]] , [[catechizing]] , [[check]] , [[cross-examination]] , [[delving]] , [[disquisition]] , [[examination]] , [[exploration]] , [[fishing expedition]] , [[grilling]] , [[hearing]] , [[inquest]] , [[inquisition]] , [[inspection]] , [[interrogation]] , [[interrogatory]] , [[investigation]] , [[legwork]] , [[poll]] , [[probe]] , [[probing]] , [[pursuit]] , [[q and a]] , [[query]] , [[quest]] , [[question]] , [[questioning]] , [[quizzing]] , [[request]] , [[research]] , [[scrutiny]] , [[search]] , [[study]] , [[survey]] , [[third degree]] , [[trial balloon ]]* , [[interview]] , [[investigationmscrutiny]] , [[reconnaissance]]- =====Enquiry,investigation,probe, examination,research,search,inspection, study, exploration,survey,scrutiny,inquest; questioning,querying, interrogation,inquest,cross-examination,inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry,question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?=====+ ===Từ trái nghĩa===- ===Oxford===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[answer]] , [[reply]]- =====(pl. -ies) 1 an investigation,esp. an official one.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- + - ======ENQUIRY.=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 13:13, ngày 23 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Toán & tin
câu hỏi
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
Kỹ thuật chung
hỏi
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
truy vấn
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- analysis , audit , catechizing , check , cross-examination , delving , disquisition , examination , exploration , fishing expedition , grilling , hearing , inquest , inquisition , inspection , interrogation , interrogatory , investigation , legwork , poll , probe , probing , pursuit , q and a , query , quest , question , questioning , quizzing , request , research , scrutiny , search , study , survey , third degree , trial balloon * , interview , investigationmscrutiny , reconnaissance
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ