-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác lacker ===Danh từ=== =====Sơn mài===== =====Đồ gỗ sơn===== ::lacquer painting ::tran...)
So với sau →03:23, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
sơn (đã pha chế)
Giải thích EN: 1. a substance made of resins, cellulose esters, shellac, or similar material in a solvent such as ethyl alcohol; it forms a glossy finish and is used as a protective or decorative coating on metals, woods, plastics, and other products.a substance made of resins, cellulose esters, shellac, or similar material in a solvent such as ethyl alcohol; it forms a glossy finish and is used as a protective or decorative coating on metals, woods, plastics, and other products. 2. a similar natural coating derived from certain Japanese and Chinese trees of the cashew family, applied especially to wood surfaces in order to obtain a polished finish.a similar natural coating derived from certain Japanese and Chinese trees of the cashew family, applied especially to wood surfaces in order to obtain a polished finish. 3. to apply such a coating.to apply such a coating.
Giải thích VN: 1.chất làm từ nhựa, este xenlulo, sen-lắc, hoặc các vật liệu tương tự trong dung môi như cồn etylic; nó định dạng độ bóng và được sử dụng là chất trang trí hay bảo vệ phủ lên kim loại, gỗ, nhựa, và các sản phẩm khác.2. lớp phủ tự nhiên chiết xuất từ loại cây Nhật Bản và Trung Quốc thuộc họ đào lộn hột, ứng dụng đặc biệt với bề mặt gỗ nhằm đạt được độ bóng.3. ứng dụng trong những lớp phủ.
Oxford
Tham khảo chung
- lacquer : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ