-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====thủy tinh hoạt tính bề mặt===== ''Giải thích EN'': Any of various glasses [[deve...)
So với sau →06:48, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
thủy tinh hoạt tính bề mặt
Giải thích EN: Any of various glasses developed to form a bond with living tissues by means of controlled chemical reaction at the surface of an implant; used as coatings for high-strength ceramics and surgical alloys for implants in which strength is required, such as bone and tooth replacements. Also, BIOGLASSES.
Giải thích VN: Bất kì loại thủy tinh nào được phát triển để tạo thành các mối liên kết với các mô sống bằng các phản ứng kiểm soát tại bề mặt của mô cấy; được sử dụng để phủ ngoài gốm có độ bền cao và hợp kim dùng trong phẫu thuật mô cấy đòi hỏi phải có độ bền, như thay thế trong xương hoặc răng. Như BIOGLASSES.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
